🌟 깨소금 맛

1. 평소 싫어하던 사람이 불행한 일을 당했을 때 느끼는 통쾌한 감정.

1. THẬT ĐÁNG ĐỜI: Cảm giác khoan khoái khi biết người mà mình vốn ghét gặp phải chuyện chẳng lành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수네 집이 망했대.
    Jisoo's house is ruined.
    Google translate 부자라고 그렇게 으스대더니 깨소금 맛이다.
    You've been so bossy about being rich that it tastes like sesame salt.

깨소금 맛: the flavor of sesame seeds with salt,ごま塩味。気味がいい。いい気味だ,C'est la saveur du kkesogeum (sésame moulu et salé),sabor a semillas de sésamo con sal,ذوق لدقيق السمسم المختلط بالملح,бах ханах,thật đáng đời,(ป.ต.)รสชาติงาคั่วผสมเกลือ ; สะใจ, สมน้ำหน้า,,,芝麻盐味;大快人心;痛快极了,

🗣️ 깨소금 맛 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)